Đường bê tông hiện nay đã trở thành khái niệm và hình ảnh phổ biến trong giao thông đặc biệt là giao thông nông thôn tại Việt Nam nhưng không hẳn ai cũng biết rõ thế nào là một đường bê tông đạt chuẩn chất lượng, chi phí làm 1 mét vuông đường bê tông năm 2024 là bao nhiêu, hay những đơn vị nào có thể làm đường bê tông chuẩn chất lượng.
Tóm tắt nội dung
Quy trình làm đường bê tông chất lượng 11 bước cùng dangphat.vn tìm hiểu:
- Bước 1: Thi công lớp móng
Đầu tiên, thi công lớp móng thô, sau đó hoàn thiện bề mặt lớp móng trước khi đổ bê tông lớp mặt ổn định, bằng phẳng và chắc chắn.
- Bước 2: Chuẩn bị vật liệu đổ lớp mặt
Sử dụng các loại vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn đường bê tông, kiểm tra lại chất lượng vật liệu trước khi sử dụng.
- Bước 3: Xử lý bề mặt lớp móng
Lu đầm, san phẳng lại lớp móng nếu cần thiết. Làm lớp cách ly móng với nền bằng giấy dầu hoặc nhũ tương thấm.
- Bước 4: Lắp ván khuôn
Định vị ván khuôn chắc chắn rồi kiểm tra lại kích thước, chèn khe hở, quét vật liệu chống dính.
- Bước 5: Gia công, lắp cốt thép
Tiến hành gia công, lắp đặt cốt thép truyền lực, giá đỡ và lưới cốt thép. Sau đó, định vị và bố trí cốt thép khe nổi.
- Bước 6: Chế tạo hỗn hợp bê tông
Trộn và chế tạo bê tông theo các mác đã định sẵn tại trạm, 500 m3 kiểm tra chất lượng một lần.
- Bước 7: Vận chuyển hỗn hợp bê tông
Dùng xe chuyên dụng để vận chuyển bê tông, đảm bảo thời gian đủ để bê tông không bị kết dính.
- Bước 8: Đổ dầm và nén bê tông
Dùng máy rải hoặc thiết bị chuyên dụng khác đổ dầm, nén bê tông.
- Bước 9: Hoàn thiện lớp mặt
Làm phẳng bề mặt đường bê tông, loại bỏ các bê tông thừa. Có thể tạo nhám cho mặt đường để hạn chế trơn trượt.
- Bước 10: Làm khe nối
Sau khi bê tông đã khô cứng, dùng máy cắt chuyên dụng để cắt các khe nối. Vệ sinh lại sau khi thực hiện. Tiếp theo, dùng thanh xốp chèn khe hoặc matit rót đầy khe nối.
- Bước 11: Bảo dưỡng bê tông
Bơm nước tưới ẩm hoặc phủ bằng vật liệu tạo màng. Khi bê tông đã đủ độ cứng thì tháo các ván khuôn.
>>> Có thê bạn quan tâm: Bảng giá xây dựng đường mới nhất
Chi phí làm đường bê tông theo tiêu chuẩn Bộ xây dựng
ĐƠN GIÁ CÔNG TY XÂY DỰNG TẠI DANGPHAT THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG BÊ TÔNG : 300.000 – 400.000/1 MÉT VUÔNG TÙY THEO VÀO VỊ TRÍ ĐỊA CHẤT VÀ BỒI ĐẮP CAO ĐỘ MẶT ĐƯỜNG.
STT | Hạng mục chi phí | Đơn vị | Định mức | Đơn giá(Đồng) | Hệ số chi phínhân công – ca máy | Thành tiền(Đồng) |
A | Chi phí vật liệu | 112.546 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Giấy dầu | m2 | 1,1200 | 5.152 | 5.770 | ||
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Thép tấm, thép hình | Kg | 0,3150 | 21.830 | 6.876 | ||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 28,8025 | 1.500 | 43.204 | ||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0505 | 260.000 | 13.130 | ||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,0913 | 260.000 | 23.738 | ||
Nước | m3 | 0,0190 | 5.000 | 95 | ||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0014 | 8.637.268 | 12.092 | ||
Nhựa đường | Kg | 0,3500 | 21.830 | 7.641 | ||
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 33,5175 | 1.500 | |||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0487 | 260.000 | |||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,0903 | 260.000 | |||
Nước | m3 | 0,0190 | 5.000 | |||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0014 | 8.637.268 | |||
Nhựa đường | Kg | 0,3500 | 21.830 | |||
B | Chi phí nhân công | 97.947 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,0118 | 42.637 | 6,71 | 3.376 | |
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,1150 | 49.845 | 6,71 | 38.463 | |
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,1820 | 45.944 | 6,71 | 56.108 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,1820 | 45.944 | 6,71 | ||
C | Chi phí máy thi công | 3.009 | ||||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0095 | 115.328 | 1,50 | 1.643 | |
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0089 | 49.765 | 1,50 | 664 | |
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0089 | 52.595 | 1,50 | 702 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0095 | 115.328 | 1,50 | ||
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0089 | 49.765 | 1,50 | ||
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0089 | 52.595 | 1,50 | ||
TỔNG CỘNG (A+B+C): | 213.502 |
Cách tính chi phí thi công đường bê tông xi măng:
- Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá ( đơn giá do liên Sở Tài chính – Xây dựng công bố và quy định hoặc giá thực tế tại địa phương nếu không có giá công bố).
- Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực xây dựng
- Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực
Ghi chú :
- Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục số 1.
- Nếu dùng bê tông M200 thì không tính Hạng mục số 3b, dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục số 3a
Nhà thầu thi công đường bê tông uy tín chất lượng
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Đăng Phát là đơn vị có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thi công các công trình cầu đường như: Khảo sát địa hình – Xử lý nền – San lấp mặt bằng – Thi công vỉa hè – Thi công sơn vạch kẻ đường – Lắp đặt biển báo giao thông – Thi công thảm bê tông nhựa – Thi công các lớp cấp phối đá dăm – Xử lý và thi công nền đường,… Với kinh nghiệm thực hiện hoàn thiện hơn 600 dự án khác nhau được nhận xét tích cực từ chủ đầu tư và khách hàng sử dụng.
Nếu bạn còn băn khoăn không biết tìm nhà thầu nào thực hiện tư vấn xây dựng đường bê tông, đơn vị giúp bạn xây dựng báo giá thi công đường bê tông, đơn vị thi công đường bê tông uy tín và đơn vị thi công đường bê tông có bảo hành hãy đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi dangphat.vn hoặc hotline 24/7: 0888.18.28.38 bạn sẽ được đội ngũ của chúng tôi tư vấn thực sự tận tâm.
THÔNG TIN CỦA CHÚNG TÔI:
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Đăng Phát
- Website: dangphat.vn
- Fanpage: Dang Phat Construction
- Email: dangphat@dangphat.vn
- Tel: 0888182838 – 02746335577
- Địa chỉ: 125 Võ Minh Đức, Khu phố 5, P. Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương.
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC! NIỀM TIN CỦA CÁC BẠN LÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CHÚNG TÔI!