Các tuyến đường bê tông ngày càng phổ biến và được thi công càng nhiều. Vậy dự toán chi phí làm đường bê tông như thế nào cho tiết kiệm và hiệu quả? Đường bê tông xi măng hẳn không còn xa lạ gì đối với chúng ta. Nếu bạn là một người quan tâm về vấn đề này cũng như thắc mắc các câu hỏi: giá đổ bê tông đường là bao nhiêu? Giá 1m2 đường bê tông xi măng hiện này là bao nhiêu? thì mời bạn cùng tham khảo những thông tin được bài viết này chia sẻ dưới đây.
Tóm tắt nội dung
Quy trình đổ bê tông đường
Trước khi trả lời câu hỏi giá 1m2 đường bê tông được tính như thế nào, hãy cùng tìm hiểu các người ta thi công một con đường bê tông nhé!
Phương pháp đổ bê tông đường
Mặt đường bê tông xi măng thường được thực hiện theo 2 phương pháp phổ biến sau:
- Đổ tại chỗ mặt đường bê tông.
- Mặt đường bê tông lắp ghép.
Trong 2 phương pháp trên thì người ta thường sử dụng cách đổ bê tông tại chỗ để thi công vì nó thuận tiện và tiết kiệm hơn.
Có thể bạn quan tâm: Đơn vị đổ sàn bê tông uy tín và chuyên nghiệp
Các bước đổ bê tông đường
Dưới đây là 11 bước trong quy trình thi công đường bê tông xi măng đã được tổng hợp:
- Bước 1: Thi công lớp móng
- Bước 2: Chuẩn bị nguyên vật liệu đổ lớp bề mặt
- Bước 3: Xử lý bề mặt lớp móng
- Bước 4: Lắp ván khuôn
- Bước 5: Gia công, lắp cốt thép
- Bước 6: Chế tạo hỗn hợp bê tông
- Bước 7: Di chuyển hỗn hợp bê tông
- Bước 8: Đổ dầm và nén bê tông
- Bước 9: Hoàn thiện lớp mặt
- Bước 10: Làm khe nối
- Bước 11: Bảo dưỡng bê tông
Tiêu chuẩn trong thi công đường bê tông
Cũng như bất cứ công trình thi công nào khác, đường bê tông đòi hỏi những tiêu chuẩn riêng bắt buộc phải đảm bảo. Dưới đây là một số yêu cầu căn bản trong đó:
- Cường độ bê tông cao, đảm bảo cho mọi loại phương tiện bao gồm xe bánh xích
- Trên kết cấu của mặt đường phải có thêm cái khe nối để đảm bảo liên kết chặt chẽ
- Mặt đường phải có độ bám nhất định với bánh xe
- Mặt đường có độ hao mòn thấp và không bị biến dạng khi nhiệt độ thay đổi
Xem thêm bài viết liên quan: Nhà thầu làm đường bê tông chất lượng nhất hiện nay
Bảng chi phí làm đường bê tông 2023
Dưới đây là bảng dự toán chi phí đổ bê tông đường năm 2023, giá đổ bê tông đường đầy đủ nhất, mời các bạn cùng tham khảo:
STT | Hạng mục chi phí | Đơn vị | Định mức | Đơn giá
(Đồng) |
Hệ số chi phí
nhân công – ca máy |
Thành tiền
(Đồng) |
A | Chi phí vật liệu | 112.546 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Giấy dầu | m2 | 1,1200 | 5.152 | 5.770 | ||
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Thép tấm, thép hình | Kg | 0,3150 | 21.830 | 6.876 | ||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 28,8025 | 1.500 | 43.204 | ||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0505 | 260.000 | 13.130 | ||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,0913 | 260.000 | 23.738 | ||
Nước | m3 | 0,0190 | 5.000 | 95 | ||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0014 | 8.637.268 | 12.092 | ||
Nhựa đường | Kg | 0,3500 | 21.830 | 7.641 | ||
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 33,5175 | 1.500 | |||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0487 | 260.000 | |||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,0903 | 260.000 | |||
Nước | m3 | 0,0190 | 5.000 | |||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0014 | 8.637.268 | |||
Nhựa đường | Kg | 0,3500 | 21.830 | |||
B | Chi phí nhân công | 97.947 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,0118 | 42.637 | 6,71 | 3.376 | |
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,1150 | 49.845 | 6,71 | 38.463 | |
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,1820 | 45.944 | 6,71 | 56.108 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,1820 | 45.944 | 6,71 | ||
C | Chi phí máy thi công | 3.009 | ||||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Máy trộn, dung tích 500 L | Ca | 0,0095 | 115.328 | 1,50 | 1.643 | |
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0089 | 49.765 | 1,50 | 664 | |
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0089 | 52.595 | 1,50 | 702 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Máy trộn, dung tích 500 L | Ca | 0,0095 | 115.328 | 1,50 | ||
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0089 | 49.765 | 1,50 | ||
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0089 | 52.595 | 1,50 | ||
TỔNG CỘNG (A+B+C): | 213.502 |
Trong bảng dự toán chi phí làm đường bê tông trên, chúng ta có các cách tính:
- Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá ( đơn giá do Sở Tài chính – Xây dựng quy định và công bố hoặc đơn giá thực tế tại địa phương).
- Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh tùy theo từng khu vực xây dựng.
- Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh tùy theo từng khu vực thi công.
>>> Xem thêm bảng giá thi công đường nhựa chi tiết nhất
Chú thích :
- Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục 1.
- Nếu dùng bê tông M200 thì không tính Hạng mục 3b, dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục 3a
- Chi phí đổ bê tông đường còn phụ thuộc vào từng khu vực
Kết luận
Trên đây là tổng hợp các thông tin về thi công đổ bê tông đường từ phương pháp, quy trình, tiêu chuẩn đến chi phí. Hy vọng các bạn đã được cung cấp những thông tin mà mình đang tìm kiếm trong bài viết này. Nếu bạn quan tâm đến đổ bê tông đường và bảng giá đổ bê tông đường chi tiết, hãy liên hệ dangphat.vn nhé. Chúng tôi tự tin là nhà thầu thi công hạ tầng giao thông, công trình cầu đường bộ uy tín hàng đầu miền Nam
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Đăng Phát
- Website: dangphat.vn
- Fanpage: Dang Phat Construction
- Email: dangphat@dangphat.vn
- Tel: 0888182838 – 02746335577
- Địa chỉ: 125 Võ Minh Đức, Khu phố 5, P. Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương.
Công ty xây dựng Đăng Phát xin chân thành cảm ơn